Thảm sợi liên tục nhẹ dùng cho tạo bọt PU
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH
●Hàm lượng chất kết dính cực thấp
●Giảm sức mạnh giữa các lớp
●Giá trị tex thấp
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
Mã sản phẩm | Trọng lượng (g) | Chiều rộng tối đa (cm) | Độ hòa tan trong styren | Mật độ bó (tex) | Nội dung rắn | Khả năng tương thích của nhựa | Quá trình |
CFM981-450 | 450 | 260 | thấp | 20 | 1,1 ± 0,5 | PU | Tạo bọt PU |
CFM983-450 | 450 | 260 | thấp | 20 | 2,5 ± 0,5 | PU | Tạo bọt PU |
●Có sẵn các trọng lượng khác theo yêu cầu.
●Có sẵn các chiều rộng khác theo yêu cầu.
●Thành phần gần như không có chất kết dính của CFM981 đảm bảo phân phối đồng đều trong quá trình giãn nở bọt PU, mang lại khả năng gia cố vượt trội cho các ứng dụng cách nhiệt LNG.


BAO BÌ
●Lựa chọn giữa đường kính lõi 3" (76,2mm) và 4" (102mm), cả hai đều có độ dày thành tối thiểu 3mm chắc chắn để có hiệu suất đáng tin cậy.
●Hệ thống màng bọc bảo vệ của chúng tôi đảm bảo mọi cuộn và pallet đều nguyên vẹn, chống lại độ ẩm, chất gây ô nhiễm và các mối nguy hiểm khi vận chuyển.
●Mỗi cuộn và pallet đều có mã số nhận dạng có thể đọc được bằng máy với các số liệu quan trọng (trọng lượng, đơn vị, ngày sản xuất) để có thể theo dõi hàng tồn kho theo thời gian thực và quản lý hậu cần tự động.
LƯU TRỮ
●Điều kiện bảo quản khuyến nghị: CFM nên được bảo quản ở kho khô ráo, thoáng mát để duy trì tính toàn vẹn và hiệu suất của sản phẩm.
●Phạm vi nhiệt độ lưu trữ tối ưu: 15℃ đến 35℃ để ngăn ngừa sự phân hủy vật liệu.
●Độ ẩm lưu trữ tối ưu: 35% đến 75% để tránh tình trạng hấp thụ độ ẩm quá mức hoặc khô có thể ảnh hưởng đến việc xử lý và ứng dụng.
●Xếp chồng pallet: Nên xếp chồng pallet tối đa 2 lớp để tránh biến dạng hoặc hư hỏng do nén.
●Xử lý trước khi sử dụng: Trước khi thi công, thảm phải được xử lý tại môi trường làm việc trong ít nhất 24 giờ để đạt hiệu suất xử lý tối ưu.
●Bao bì đã sử dụng một phần: Nếu một phần nội dung của đơn vị đóng gói đã được sử dụng hết, bao bì phải được niêm phong lại đúng cách để duy trì chất lượng và ngăn ngừa nhiễm bẩn hoặc hấp thụ độ ẩm trước khi sử dụng lần sau.