Tấm sợi liên tục có thể tùy chỉnh cho khuôn đúc kín theo yêu cầu
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH
● Tính chất truyền nhựa vượt trội
● Độ bền màu vượt trội khi giặt
●Dễ dàng phù hợp với các hình dạng phức tạp
● Đặc tính xử lý tuyệt vời
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
Mã sản phẩm | Trọng lượng (g) | Chiều rộng tối đa (cm) | Độ hòa tan trong styren | Mật độ bó (tex) | Nội dung rắn | Khả năng tương thích của nhựa | Quá trình |
CFM985-225 | 225 | 260 | thấp | 25 | 5±2 | LÊN/VE/EP | Truyền dịch/ RTM/ S-RIM |
CFM985-300 | 300 | 260 | thấp | 25 | 5±2 | LÊN/VE/EP | Truyền dịch/ RTM/ S-RIM |
CFM985-450 | 450 | 260 | thấp | 25 | 5±2 | LÊN/VE/EP | Truyền dịch/ RTM/ S-RIM |
CFM985-600 | 600 | 260 | thấp | 25 | 5±2 | LÊN/VE/EP | Truyền dịch/ RTM/ S-RIM |
●Có sẵn các trọng lượng khác theo yêu cầu.
●Có sẵn các chiều rộng khác theo yêu cầu.
BAO BÌ
●Đường kính có sẵn: 3" (76,2 mm) hoặc 4" (102 mm). Độ dày thành tối thiểu: 3 mm để đảm bảo độ bền và độ ổn định.
● Bao bì bảo vệ: Các cuộn và pallet được bọc màng riêng lẻ giúp bảo vệ khỏi bụi, hơi ẩm và hư hỏng khi vận chuyển.
●Nhãn mác & Khả năng truy xuất nguồn gốc: Các cuộn và pallet có mã vạch riêng với trọng lượng, số lượng, ngày sản xuất và dữ liệu sản xuất để theo dõi hàng tồn kho.
LƯU TRỮ
●Bảo quản CFM ở nơi kho khô ráo, thoáng mát để bảo vệ đặc tính hiệu suất và tính toàn vẹn của vật liệu.
●Để có kết quả tốt nhất, hãy bảo quản ở nhiệt độ từ 15°C đến 35°C để tránh vật liệu bị phân hủy.
●Độ ẩm tương đối khuyến nghị: 35% - 75%. Khoảng này bảo vệ vật liệu khỏi bị quá ẩm hoặc quá giòn, đảm bảo tính chất xử lý đồng nhất.
●Không xếp chồng pallet cao quá hai hàng để tránh bị đè bẹp và biến dạng.
●Yêu cầu thích nghi: Cần có thời gian thích nghi tối thiểu 24 giờ tại môi trường làm việc cuối cùng để ổn định thảm và đạt hiệu suất cao nhất.
●Yêu cầu niêm phong lại: Các bao bì đã sử dụng một phần phải được niêm phong lại sau khi mở để tránh bị hư hỏng do độ ẩm hoặc chất gây ô nhiễm trong quá trình bảo quản.